Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
súng lục
|
danh từ
súng ngắn cầm tay, có thể bắn mấy phát liền, có loại tự động nạp đạn sẵn
(...) anh tự vệ đeo súng lục, giục mọi người đi nhanh (Nguyễn Huy Tưởng)
Từ điển Việt - Pháp
súng lục
|
revolver; (thông tục) pétard.